Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chinh-hinh-1653

chỉnh hình

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay một vòng quanh khuôn mặt. Sau đó hai tay nắm hờ úp xuống, áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực.

ban-chan-6885

bàn chân

Hai tay để ngang ngực, ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống. Tay trái giữ yên, nắm các ngón tay phải, ngón trỏ duỗi thẳng. Ngón trỏ chạm mu bàn tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ban-2333

bán

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

Chủ đề