Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến áp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến áp
Cách làm ký hiệu
Tay phải, tay trái để thừa ngón trỏ rồi nghiêng qua trái, nghiêng qua phải. Tay phải khum lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi từ từ mở các ngón tay ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"
khung thành
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa tay cao hơn tầm đầu, dùng hai ngón trỏ vẽ một khung hình to chỉ có ba cạnh.Sau đó hai tay xòe, dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc người qua lại.
Từ phổ biến
bò bít tết
13 thg 5, 2021
khuyên tai
(không có)
đẻ
(không có)
vợ
(không có)
xe gắn máy
(không có)
con ong
31 thg 8, 2017
con giun
31 thg 8, 2017
bố
(không có)
su su
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017