Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cờ đảng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cờ đảng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước bụng, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất tay qua lại.Sau đó hai cánh tay bắt chéo nhau ở cẳng tay, đặt trước tầm ngực, tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, tay trái nắm, lòng bàn tay hướng sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bien-ap-1104

biến áp

Tay phải, tay trái để thừa ngón trỏ rồi nghiêng qua trái, nghiêng qua phải. Tay phải khum lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi từ từ mở các ngón tay ra.

bop-vi-1110

bóp (ví)

Hai tay khép, hai ngón cái hở ra, đầu ngón hướng lên, đặt hai tay trước tầm ngực, hai đầu ngón giữa chạm nhau, đầu ngón tay hướng ra trước rồi áp sát hai lòng bàn tay với nhau.

mai-cheo-1409

mái chèo

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác chèo ra sau chếch về bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-1898

cây

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

gio-1339

giỏ

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

p-465

p

(không có)

Chủ đề