Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi chiều
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
ngựa ô
(không có)
cấu tạo
31 thg 8, 2017
cây
(không có)
dây chuyền
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
c
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
biết
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021