Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lao (ho lao)
Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.
Từ phổ biến

chào
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

tàu hỏa
(không có)

cá ngựa
31 thg 8, 2017

bàn
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

kế toán
31 thg 8, 2017

con vịt
(không có)

quần
(không có)

Chăm sóc
29 thg 8, 2020
Bài viết phổ biến

An toàn không chỉ là khẩu hiệu, đó là cam kết của 188BET
22 thg 8, 2025

Kubet xả quà VIP hôm nay: Thử vận may, thắng cực đã
22 thg 8, 2025

Đăng ký 79King: Cú click vàng, mở ra kho báu!
20 thg 8, 2025

Trò chơi tại 79king đang "thao túng" cảm xúc của bạn?
20 thg 8, 2025

Tải App M88 - Tận hưởng giải trí vượt qua mọi giới hạn
19 thg 8, 2025

QH88 tri ân: 500 slot đầu tiên, thưởng liền tay 100K
19 thg 8, 2025