Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần cẩu (cần trục)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

luoi-1392

lưới

Hai tay xòe, tay phải để ngửa bắt chéo lên lòng bàn tay trái, đưa tay ra trước rồi kéo vào người.

buom-1117

buồm

Bàn tay trái khép ngửa, mũi ngón tay hướng ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, cổ tay phải đặt lên cổ tay trái rồi đẩy tay ra trước.

chan-vit-1216

chân vịt

Tay trái khép, dựng đứng giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải xoè, các ngón cong cong, đặt hờ trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải. Sau đó lật ngửa bàn tay trái, tay phải nắm ngửa, chìa hai ngón trỏ và giữa ra, gập cong, đặt lên lòng bàn tay trái.

thuoc-cuon-515

thước cuộn

Tay trái xòe hơi khum, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đặt trong lòng tay trái, rồi kéo quấn bốn ngón bàn tay trái, sau đó kéo sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

ngua-2259

ngựa

(không có)

Chủ đề