Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ q

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ q

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-330

váy

(không có)

i-457

i

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

n-461

n

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

mua-987

mưa

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Chủ đề