Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay nắm lại. dùng ngón trỏ tay phải hơi cong đặt lên ngay cổ tay trái rồi kéo từ cổ tay vào đến khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

yeu-cau-3026

yêu cầu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt trước tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ phải chạm đầu ngón trỏ trái, lòng hai bàn tay hướng vào nhau, rồi tay trái giữ y vị trí, nhấc ngón trỏ tay phải ra.

ganh-2633

gánh

Hai tay nắm lại đặt sát nhau ngang vai phải, lòng hai bàn tay hướng ngược chiều nhau.

nga-2827

ngã

Bàn tay trái khép để ngửa trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra chống đứng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ngã nằm hai ngón tay ra khỏi lòng bàn tay trái.

bam-gio-2352

bấm giờ

Bàn tay phải ngửa, các ngón nắm lại chừa ngón cái và ngón trỏ chỉa cong rồi làm động tác bấm vào. Ngón trỏ tay phải chỉ vào cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

m-460

m

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

Chủ đề