Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cạo lông

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay nắm lại. dùng ngón trỏ tay phải hơi cong đặt lên ngay cổ tay trái rồi kéo từ cổ tay vào đến khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thue-2952

thuê

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong gõ gõ vào giữa lòng bàn tay trái

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

xin-phep-3020

xin phép

Hai tay khoanh trước ngực, cúi đầu xuống.

huong-loi-2697

hưởng lợi

Tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt bên ngực trái rồi kéo đưa ra ngoài.Sau đó bàn tay trái khép úp hờ bên ngoài ngực trái, tay phải chụm lại đưa vào bên trong tay trái rồi đẩy xuống nhích lên rồi đẩy xuống.

lap-lai-2755

lặp lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra dang hai bên rồi hai tay hoán đổi đẩy đánh vòng vào trước tầm ngực hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

sua-3428

sữa

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

chi-632

chị

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

Chủ đề