Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tay
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi lăn ngón trỏ trong lòng bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

h
(không có)

bác sĩ
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

Máu
28 thg 8, 2020

âm mưu
(không có)

cột cờ
(không có)

cháo sườn
13 thg 5, 2021

xe xích lô
(không có)