Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lăn tay

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang lên lòng bàn tay trái rồi lăn ngón trỏ trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

biet-2388

biết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải rồi kéo đưa ra ngoài chếch về bên phải.

nem-2826

ném

Tay phải nắm đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy mạnh về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

chai-toc-2480

chải tóc

Tay phải nắm lại đặt lên đầu, rồi làm động tác chải, sau đó mở tay ra và chạm tay vào đầu.

nuong-2858

nướng

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

vay-330

váy

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

bao-880

bão

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

me-685

mẹ

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

Chủ đề