Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

suy-nghi-2907

suy nghĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm giữa trán xoáy xoáy, mặt diễn cảm.

chong-han-2515

chống hạn

Tay trái nắm, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép úp trên nắm tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao ngang tầm đầu chếch về bên phải, rồi đẩy vào gần trước tầm mặt hai lần.

benh-vuc-2376

bênh vực

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải để gần nắm tay trái rồi xoay tròn hai lần.

thoi-sao-2947

thổi sáo

Hai tay nắm hờ.đưa chếch sang phải, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi miệng thổi hơi ra đồng thời các ngón tay cử động.

ngap-1770

ngáp

Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quat-1469

quạt

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

u-470

u

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

Chủ đề