Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xuoi-nguoc-427

xuôi ngược

Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.

nheo-2846

nhéo

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải nhéo lên cánh tay trái.

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

cam-2443

cầm

Bàn tay phải xòe đưa ngửa ra trước rồi nắm lại.