Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thồ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ngap-1770

ngáp

Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

sinh-hoat-2899

sinh hoạt

Hai bàn tay khép hơi khum, dang rộng hai bên rồi từ từ kéo vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau. Sau đó đáng chữ cái S và H.

luon-2791

lượn

Tay phải úp rồi đẩy lượn ra trước.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Chủ đề