Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp vốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấp vốn

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, tay phải nắm đập mạnh vào lòng bàn tay trái một cái.Sau đó đánh chữ cái C, V.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

kiem-che-7207

Kiềm chế

Các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Từ vị trí ngực, di chuyển chậm xuống dưới, môi bặm.

gia-2647

giã

Hai tay nắm đặt trước tầm ngực rồi cử động hai nắm tay đập lên đập xuống so le tay với nhau.

bien-dang-2386

biến dạng

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

con-vit-2214

con vịt

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

o-463

ô

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

Chủ đề