Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giã

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giã

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt trước tầm ngực rồi cử động hai nắm tay đập lên đập xuống so le tay với nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gieo-2661

gieo

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài ( thực hiện động tác hai lần)

phoi-320

phơi

Cánh tay trái đưa ra gập ngang hơi chếch lên cao, lòng bàn tay hướng vào. Dùng bàn tay phải úp vắt ngang lên cánh tay trái.

huong-dan-6961

hướng dẫn

Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra trước. Các ngón tay trái nắm đầu ngón tay phải.Hai ngón trỏ thẳng. Tay chuyển động từ trong ra ngoài.