Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây phượng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây phượng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dau-phong-1917

đậu phộng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm đặt sát nhau rồi bẻ tách ra.

hoa-cuc-1944

hoa cúc

Các ngón tay trái chụm lại rồi xoè ra, rồi hơi cong các ngón tay lại, sau đó ngón trỏ và giữa của tay phải chạm nhẹ lên phía ngoài các ngón bàn tay trái.

cay-da-1880

cây đa

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái. Sau đó hai bàn tay khép, đặt trước hai bên tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy ra trước đánh cong tạo thành một vòng tròn rộng, lòng bàn tay hướng vào trong.

qua-cam-2021

quả cam

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong đưa ra trước, sau đó úp bàn tay xuống rồi ngón cái chạm các ngón tay kia xoáy một vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

de-1668

đẻ

(không có)

Chủ đề