Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây xanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây xanh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt lên trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay phải đánh chữ cái X và kéo sang phải một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-1926

dừa

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.

hoa-thuy-tien-1970

hoa thủy tiên

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái T hai lần.

qua-2031

quả

Tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong nhấn xuống một cái.

qua-nho-2026

quả nho

Các ngón tay trái hơi chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải úp lên chúm tay trái rồi nhấp nhấp trên đầu các ngón tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

biet-2389

biết

(không có)

m-460

m

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

Chủ đề