Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-than-3833

cẩn thận

Hai bàn tay úp đưa ra trước rồi nhấn xuống kéo lên rồi nhấn xuống.

giau-co-3957

giàu có

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

tu-do-4217

tự do

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.

dep-3897

đẹp

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

chan-3847

chán

Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

e-453

e

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

Chủ đề