Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-con-710

vợ con

Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ, đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải.Sau đó bàn tay phải khép, đặt bàn tay ngang giữa ngực, lòng bàn tay úp.

bo-621

bố

Các ngón tay phải chạm cằm.

anh-ho-6881

anh họ

Các ngón duỗi, đầu ngón tay chạm cằm sau đó đẩy tay ra ngoài và nắm lại. Sau đó hai bàn tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển bàn tay phải hướng xuống.

gia-dinh-672

gia đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm mặt rồi tách các đầu ngón ra chạm trở lại hai lần.

anh-em-ruot-586

anh em ruột

Bàn tay phải chạm cằm, rồi đưa xuống úp bên ngực trái. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón trỏ vào gần bên rốn phía bên phải rồi xoay xoay đầu ngón trỏ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Chủ đề