Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

sinh-nhat-699

sinh nhật

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ, đặt hờ hai bên má, rồi phất ra.

chau-noi-629

cháu nội

Bàn tay trái khép, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.

cu-657

cụ

Tay trái nắm tạo một lỗ nhỏ ở giữa, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra gõ ngón trỏ phải vào lỗ của bàn tay trái hai lần.

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

me-685

mẹ

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

vay-330

váy

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

Chủ đề