Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chia

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chia

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xep-3010

xếp

Hai bàn tay khép ngửa, đưa tay trái ra trước đồng thời úp tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

khen-thuong-2715

khen thưởng

Hai tay vỗ vào nhau, sau đó ngửa hai bàn tay ra và hơi đưa ra trước.

bay-2372

bay

Hai cánh tay dang rộng sang hai bên lòng bàn tay úp rồi vẫy vẩy hai cánh tay lên xuống nhịp nhàng ba lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

Chủ đề