Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim quạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim quạ

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra úp tay ra trước rồi chập hai ngón đó lại đồng thời kéo tay lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ba-ba-2071

ba ba

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

con-ruoi-2198

con ruồi

Ngón tay cái và ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm nhau làm thành hình tròn, các ngón còn lại để thẳng rồi vẫy vẫy đồng thời di chuyển từ phải sang trái.

con-coc-2155

con cóc

Hai bàn tay khép, đặt úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái, rồi ấn nhúng xuống tới tầm bụng hai lần.

con-gian-6920

con gián

Các ngón của hai tay nắm, ngón trỏ duỗi. Hai tay đặt ở hai bên đầu, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đẩy ngón tay trái ra trước, tay phải kéo về sau và ngược lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

e-453

e

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

biet-2389

biết

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

Chủ đề