Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra rồi chập hai ngón lại đồng thời kéo giật về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hoi-hop-2690

hồi hộp

Tay phải đặt ngửa giữa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần.

om-2864

ôm

Hai tay vòng ra trước rồi ôm vào người.

sinh-hoat-2897

sinh hoạt

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

cuoc-dat-2563

cuốc đất

Tay trái gập ngang tầm bụng, khuỷu tay phải gác lên mu tay trái, bàn tay phải khép úp, khum, cử động cổ tay, cuốc cuốc xuống hai cái. Các ngón tay phải bốc bốc hai cái ở khoảng giữa lòng bàn tay trái và cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

gio-1339

giỏ

(không có)

a-448

a

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

Chủ đề