Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúi đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúi đầu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giat-giu-2652

giặt giũ

Hai bàn tay nắm, úp vào nhau và chà lên nhau.

tra-loi-2962

trả lời

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

ngam-tho-2829

ngâm thơ

Tay phải khép, đặt ngửa trước tầm ngực, các đầu ngón tay hướng vào ngực rồi từ từ đưa nhẹ về bên phải đồng thời mặt diễn cảm.

chon-cat-2509

chôn cất

Hai bàn tay khép, hướng vào nhau đưa từ 2 bên vào rồi đặt úp trước tầm ngực.