Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển nhượng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển nhượng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau. Sau đó 2 tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực, chuyển tay phải từ trong ra ngoài ngang qua bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

doi-cho-2605

đợi chờ

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra phía trước, rồi từ từ chỉ xuống dưới, sau đó chỉ vào thái dương bên phải, đồng thời đầu hơi nghiêng theo rồi đưa nhích tay ra ngoài một chút.

quan-he-tinh-duc-7224

Quan hệ tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Lật cổ tay hướng lên.