Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ủng hộ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ủng hộ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm, đưa ngửa ra trước, bàn tay phải nắm, lòng bàn tay hướng vào người, dùng nắm tay phải chạm mạnh vào nắm tay trái hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tu-tuc-2977

tự túc

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

chon-cat-2510

chôn cất

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

may-bay-383

máy bay

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

song-1812

sống

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

o-464

ơ

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

Chủ đề