Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đỏ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-nau-309

màu nâu

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người, rồi đẩy "M " từ ngực trái sang phải , đầu mũi hướng xuống.Sau đó chuyển sang chữ cái N.

mau-xanh-344

màu xanh

Tay phải khép, ngón cái phải chấm ở thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón tay xuống.

mau-trang-329

màu trắng

Các ngón tay phải chạm cằm, lòng bàn tay úp rồi hất ra ngoài một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

Chủ đề