Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyện trò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyện trò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-up-2321

ẩn úp

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.

tien-cong-808

tiến công

Các đầu ngón của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm ngực, rồi bật các đầu ngón tay ra đồng thời kéo ra hai bên. Sau đó hai bàn tay xòe úp đặt song song mặt đất rồi đẩy mạnh về trước.

cao-2433

cạo

Tay trái khép đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi dùng ngón trỏ cạo vào lòng bàn tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

choi-1232

chổi

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

chao-3347

cháo

(không có)

du-1286

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

d-452

đ

(không có)

Chủ đề