Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ compa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hiệu trưởng
Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.

kính hiển vi
Hai bàn tay nắm lỏng tạo thành hai lỗ O, đưa hai tay lên ngay mắt phải, tay trái đặt ngoài tay phải rồi xoay vặn nhẹ hai nắm tay ngược chiều nhau đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn và đầu hơi cúi.
Từ phổ biến

chồng (vợ chồng)
(không có)

ăn
(không có)

trâu
(không có)

chim
(không có)

cơm rang
13 thg 5, 2021

bầu trời
(không có)

giỏ
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

quần
(không có)

tự cách ly
3 thg 5, 2020
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025