Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

voi-2292

voi

Hai tay đánh hai chữ cái “Y”, chấm hai đầu ngón cái vào hai bên mép miệng, rồi cử động lên xuống.

ga-cong-nghiep-2226

gà công nghiệp

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và N.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Chủ đề