Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chuồn chuồn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cua-2162

con cua

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra trước, bốn ngón còn lại nắm, hai đầu ngón cái chạm lên hai bên mép miệng đồng thời hai ngón trỏ và giữa chạm vào tách ra hai lần.

ca-bong-2076

cá bống

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái B.

con-trung-2221

côn trùng

Hai tay xoè, hai ngón út và áp út nắm, các ngón còn lại cong cong. Đặt chạm ngón cái vào 2 khoé miệng rồi nhịp 2 ngón trỏ và giữa ra vào.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

i-457

i

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

Chủ đề