Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con giun

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con giun

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngón trỏ nằm ngang trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào ngực rồi co ngón trỏ ra vào hai lần đồng thời di chuyển sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

con-huou-sao-2179

con hươu sao

Hai tay làm hai chữ h đặt hai bên đầu. Bàn tay phải xòe cong úp vào ngực ba cái (từ trái di chuyển qua phải).

con-chuon-chuon-2150

con chuồn chuồn

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

bat-1071

bát

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

c-450

c

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

Chủ đề