Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công viên suối tiên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công viên suối tiên

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay các ngón khép, bàn tay mở đưa ra phía trước ngực đặt tréo tay trái dưới, phải trên bàn tay úp. Kéo hai bàn tay cùng lúc sang hai bên. Hai bàn tay đánh chữ cái "Y", đưa lên hai bên mép miệng, hai ngón cái cạnh hai mép miệng, lòng hai bàn tay hướng vào nhau. Giữ tư thế tay kéo hai bàn tay cùng lúc ra hai bên phía trước mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ho-ao-ho-3588

hồ (ao, hồ)

Hai tay dang rộng hai bên rồi kéo đưa vào trước tầm ngực tạo vòng lớn, hai đầu ngón giữa chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

thanh-pho-ho-chi-minh-3721

thành phố hồ chí minh

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón trỏ tay phải chỉ ngay khuỷu tay trái.

singapore-3699

singapore

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó chuyển thành chữ cái S, đồng thời cánh tay trái úp ngang tầm bụng rồi xoay chữ cái S từ khuỷu tay trái ra đặt lên mu bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

ban-2330

bán

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

Chủ đề