Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trăng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trăng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao chếch về bên phải qua khỏi đầu lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn lên theo tay rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi vẽ cong theo hình lưỡi liềm.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

giờ khởi hành
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.

bão biển
Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay cong cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thồi vào lòng bàn tay phải. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay cong lên rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó bàn tay phải khép úp giữa tầm ngực rồi uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

trường trung học cơ sở
Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu, rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó đánh chữ cái C, đặt bên ngực trái.Và sau đó giơ số 2.

nhà vệ sinh
Hai bàn tay khép, sáu đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực.Sau đó bàn tay phải vuốt vuốt trên má phải hai cái.
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025