Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải úp lên cánh tay trái xoa xoa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tay-phai-1827

tay phải

Hai tay úp , đánh chạm các ngón tay vào nhau.Sau đó bàn tay trái úp lên bắp tay phải.(hoặc chỉ cụ thể tay phải).

phai-may-rau-1800

phái mày râu

Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

aids-4350

aids

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

Chủ đề