Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Cách làm ký hiệu
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.
Từ phổ biến
hoà nhập
31 thg 8, 2017
súp lơ
13 thg 5, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
chi tiết
31 thg 8, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
đạo diễn
13 thg 5, 2021
Nôn ói
28 thg 8, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
bệnh nhân
(không có)
bát
(không có)