Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

sinh-no-1809

sinh nở

Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.

nam-gioi-1767

nam giới

Các ngón tay chạm cằm hai lần.

mieng-1754

miệng

Ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng.

mo-1760

mỡ

Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.