Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da đồi mồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da đồi mồi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp trước tầm ngực, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, tay phải nắm, chừa ngón cái và ngón trỏ ra nắm lấy da của mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa đầu ngón trỏ ra chạm trên mu bàn tay trái, rồi xoay tròn đồng thời di chuyển xung quanh ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bung-1633

bụng

Bàn tay phải úp vào bụng hai lần.

cai-co-1639

cái cổ

Các ngón tay phải chạm cổ.

dieu-tri-1677

điều trị

Tay phải nắm úp bên ngực phải, đưa qua úp bên ngực trái rồi nhích xuớng úp giữa ngực.Sau đó tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra hơi cong đưa lên hất nhẹ vào miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

Chủ đề