Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bà
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm , ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bộ phận sinh dục nữ
Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nữ/con gái" + ký hiệu "của bạn

Buồng trứng
2 tay nắm, 2 ngón trỏ và cái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, chuyển động 2 tay từ dưới lên trên theo hình vòng cung hướng ra 2 bên, sau đó các ngón tay hơi khum vào lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay 2 lần.

Xuất tinh trong
Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.
Từ phổ biến

em trai
(không có)

chanh
(không có)

đẻ
(không có)

ao hồ
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

ẵm
(không có)

thi đua
4 thg 9, 2017

q
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025