Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh sởi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh sởi

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải úp lên mạch cổ tay trái ba ngón kia nắm.Sau đó ngón cái và ngón út của hai tay chạm nhau đưa lên chấm nhiều chấm trên hai gò má. N

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lung-1728

lưng

Tay phải úp ra sau lưng.

duong-vat-7190

Dương vật

Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, lắc cổ tay cho ngón trỏ thẳng đứng 2 lần.

am-dao-7172

Âm Đạo

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-den-296

màu đen

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

com-3359

cơm

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

Chủ đề