Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm than

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm than

Cách làm ký hiệu

Ngón út tay phải làm chấm than.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

gio-ra-choi-3126

giờ ra chơi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng ở tay trái. Sau đó hai tay xòe giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

ban-du-thao-3048

bản dự thảo

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra – vào 3 lần.

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

chung-em-639

chúng em

Bàn tay phải đánh chữ cái C đưa chếch về bên phải rồi đưa một vòng sang trái, dừng lại phía ngực trái rồi chuyển sang chữ cái E úp lên ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

de-1668

đẻ

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

Chủ đề