Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

goc-hoc-tap-3130

góc học tập

Bàn tay phải chụm lai rồi xoè ra, bàn tay phải chụm lai đưa lên trán, hai tay nạm lại ấn xuống.

bai-giai-3033

bài giải

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra ngang tầm ngực, bàn tay phải đưa ra, úp các đầu ngón tay phải lên đầu ngón tay trái rồi kéo các ngón tay phải dọc xuống theo lòng bàn tay trái và từ từ nắm tay phải lại rồi đẩy bàn tay phải xuống dưới đồng thời mở xòe các ngón tay ra cùng lúc bàn tay trái nghiêng sao cho lòng bàn tay hướng sang phải.

ban-cuu-chuong-3055

bản cửu chương

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay đưa lên trước tầm mặt và các đầu ngón chạm vào nhau rồi kéo ra hai bên tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó ngón cái tay phải chấm vào đầu ngón út rồi di chuyển lần lượt chấm vào đầu các ngón còn lại.

Từ cùng chủ đề "Học hành"

hieu-phep-tru-6956

hiệu (phép trừ)

Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.

van-xuoi-7074

văn xuôi

Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.