Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hieu-3148

hiểu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên gõ gõ vào thái dương phải nhiều lần đồng thời đầu gật theo.

thuoc-3249

thuộc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.

ngu-ngoc-3211

ngu ngốc

Bàn tay phải nắm chặt, gõ nhẹ vào giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trán.

Từ cùng chủ đề "Học hành"

van-xuoi-7074

văn xuôi

Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

beo-1623

béo

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

Chủ đề