Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng (Toán học)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng (Toán học)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

cu-phap-6934

cú pháp

Hai tay làm như ký hiệu chữ Q, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động chéo hai tay 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

e-453

e

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

o-463

ô

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

Chủ đề