Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớp

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái L , đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-tam-giac-can-3139

hình tam giác cân

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng chạm nhau đưa lên trước tầm trán rồi kéo xiên xuống về hai bên rộng ngang bằng hai vai, sau đó kéo đưa vào trước tầm ngực, đầu hai ngón trỏ chạm nhau. Sau đó tay phải đánh chữ cái C.

tai-nang-3234

tài năng

Hai bàn tay nắm, chừa ngón trỏ và giữa khép, tay trái úp, tay phải ngửa và đánh vạt ở mu bàn tay trái ra đến cổ tay.

hanh-kiem-3136

hạnh kiểm

Dùng bàn tay phải đánh 2 chữ cái H và K.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

chung-em-643

chúng em

Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vo-712

vợ

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

quan-ao-322

quần áo

(không có)

quan-321

quần

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Chủ đề