Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy bảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạy bảo

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán lòng bàn tay hướng ra rồi đẩy mạnh tay ra trước đồng thời các ngón tay búng xòe ra. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngay miệng rồi đẩy tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

truong-mam-non-3263

trường mầm non

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo hình dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó hai lòng bàn tay úp vào nhau, mở ra kéo ra hai bên rồi lại úp vào mở ra (như vỗ tay).

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

hoc-sinh-3169

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa trán. Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa tay chếch về bên trái rồi đưa từ trái qua phải.