Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập đọc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập đọc
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép ngửa, hai sống tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, kéo nhích rời ra một chút rồi áp sát trở lại, mắt nhìn vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phần thưởng
Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

hình chữ nhật
Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau đặt tay trước tầm cổ, sáu ngón còn lại nắm rồi kéo dang hai bên tạo thành hình chữ nhật, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm lại