Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ho-noi-678

họ nội

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, úp tay trái cao hơn tay phải, sau đó đánh chữ cái N.

cha-624

cha

Các ngón tay chạm cằm.

chong-vo-chong-634

chồng (vợ chồng)

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.

ban-617

bạn

Tay phải nắm bắt tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ong-696

ông

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

Chủ đề