Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dì ghẻ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm dái tai phải rồi đưa xuống nắm bắt vào tay trái , sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

co-dau-653

cô dâu

Hai tay xòe ra, các ngón đan xen trước tầm ngực.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên vẽ một vòng ngang qua đầu từ trái sang phải.

hang-xom-675

hàng xóm

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực. Sau đó đưa hai tay xuống úp hờ bên ngoài hông phải, tay phải úp bên ngoài tay trái.

ban-617

bạn

Tay phải nắm bắt tay trái.

ba-597

Bàn tay phải đưa lên ôm chạm hai bên gò má, ngón cái đặt về phía má phải, các ngón còn lại đặt ở má trái rồi vuốt nhẹ bàn tay từ gò má xuống cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

boi-525

bơi

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

Chủ đề