Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa điểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ địa điểm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hơi khum, úp tay trước tầm ngực trái, tay phải xòe úp cao trên tầm vai phải rồi đẩy tay phải vào trước ngực ngay bàn tay trái sao cho hai đầu ngón trỏ chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cau-chui-367

cầu chui

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực. Tay phải úp trên ngay khuỷu tay trái rồi đánh đường vòng cung đến mu bàn tay Sau đó tay trái giữ y vị trí, đưa tay phải vòng bên trong dưới cánh tay trái rồi đẩy thẳng ra trước.

gom-3564

gồm

Tay trái hơi nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải đưa chếch về bên phải rồi kéo vào giữa hai tay nắm lại úp vào nhau.

song-con-3695

sông con

Hai cánh tay đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

Chủ đề