Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đó

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

thanh-pho-3719

thành phố

Các ngón của hai bàn tay duỗi thẳng đầu ngón chạm nhau làm hình mái nhà đặt trước tầm ngực rồi nhấc di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhấn ba cái đồng thời di chuyển sang trái.

chan-nui-3490

chân núi

Tay phải khép, úp trước tầm ngực bên trái rồi kéo qua phải theo đường cong đi qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần tạo khoảng rộng nhỏ, đặt tay trước tầm mắt phải rồi đưa tay ra xa chếch về bên phải đồng thời mắt nhìn theo tay.