Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sông
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sông
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, chắn trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 20 cm rồi uốn lượn ra ngoài tạo Sau đó bàn tay phải khép, ngửa hơi khum, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
biển thuận an
Hai bàn tay khép, hơi áp hai mu bàn tay với nhau.đầu mũi tay hướng xuống, đặt tay ở giữa tầm ngực rồi đẩy hai tay ra trước đồng thời kéo vạt sang hai bên một khoảng rộng.Sau đó tay phải đánh chữ cái T và A.
Từ phổ biến
ăn cơm
(không có)
con sâu
31 thg 8, 2017
vui
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
chồng (vợ chồng)
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Nôn ói
3 thg 5, 2020
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
Viêm họng
28 thg 8, 2020