Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứng lên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứng lên

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay ngửa ra trước rồi nâng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-tao-2422

cải tạo

Tay phải nắm lỏng đưa bên hông đầu phải rồi gật cổ tay hai lần, đồng thời dầu nghiêng sang trái.

nuot-2860

nuốt

Tay phải chúm nhỏ đặt giữa cổ hơi kéo xuống một chút, rồi làm động tác nuốt cụ thể, mắt diễm cảm.

tien-cong-807

tiến công

Tay phải đánh chữ cái T.Sau đó hai tay nắm, đưa lên đưa xuống ngang hai bên tai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

i-457

i

(không có)

man-1991

mận

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề