Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đuổi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép đặt mu bàn tay nằm trong lòng bàn tay trái, rồi hất ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-ho-2345

bảo hộ

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái B. Gác khuỷu tay lên bàn tay trái rồi đẩy tay sang trái, kéo về phải. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong, chạm lần lượt ngón trỏ rồi ngón giữa vào thái dương.

chao-co-2474

chào cờ

Bàn tay phải khép đưa lên bên phải trán, chạm đầu ngón cái ngay thái dương phải, bàn tay hơi xịên.

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.

lam-duyen-2746

làm duyên

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón lên gần mép miệng phải rồi ẻo người và miệng cười.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ro-7018

4 thg 9, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

b-449

b

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

Chủ đề