Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đứt

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, để hai nắm tay sát nhau, đặt úp trước tầm ngực rồi bẻ hai tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chung-kien-2531

chứng kiến

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

ban-nuoc-2328

bán nước

Bàn tay phải khép đặt ngửa giữa ngực rồi đưa tay ra trước. Sau đó đưa bàn tay lên cao khỏi đầu rồi uốn lượn xuống theo hình chữ S.

nuot-2860

nuốt

Tay phải chúm nhỏ đặt giữa cổ hơi kéo xuống một chút, rồi làm động tác nuốt cụ thể, mắt diễm cảm.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

da-bong-540

đá bóng

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

Chủ đề