Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ê

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

o-464

ơ

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

d-452

đ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

y-473

y

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.