Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ L

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ L

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

m-460

m

Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

d-451

d

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Chủ đề