Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

thèm
6 thg 4, 2021

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

chồng (vợ chồng)
(không có)

con người
(không có)

cột cờ
(không có)

cha
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

ti vi
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

con vịt
(không có)