Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ êm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khoang-cach-4009

khoảng cách

Tay trái gập khuỷu úp ngang trước tầm bụng, tay phải úp bên ngoài bàn tay trái có khoảng cách độ 30 cm rồi kéo bàn tay phải ra xa hơn chếch về bên phải.

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

the-nao-4173

thế nào

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra phía trước, đặt úp hai ngón trỏ cạnh nhau rồi đẩy hai tay ra trước lập tức kéo hai tay trở vào trong và ngửa hai tay lên đồng thời các ngón tay nắm lỏng vào và chỉa hai ngón cái hướng ra hai bên.

quen-4123

quen

Đánh chữ cái Q rồi rải tay hai lần.